SVR 10

SVR 10

Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây) chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.
  • Thông tin sản phẩm
  • Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông, mủ chén, mủ dây) chúng được pha trộn với nhau theo một tỷ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng. Thống số kỹ thuật cho các loại cao su này là chỉ số Po, hàm lượng tạp chất, chỉ số duy trì độ dẻo PRI, hàm lượng tro, hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng Nitơ.
  • Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải kiểm tra chất lượng chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex (SVR L, CV) và có sự pha trộn công phu.
  • Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước: Rửa sơ bộ nguyên liệu, cắt nhỏ, băm nhỏ, sấy và đóng kiện.
  • Với điều kiện và phương pháp chế biến đặc trưng, cao su RSS3 tạo thành tờ, ít bị băm, nên cường lực kéo đứt rất cao, ít bị lão hóa hơn cao su cốm, được ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật như làm mặt lốp ôtô và các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, cũng như độ cứng cao.

Ứng dụng:

  • Đây là loại cao su sản xuất từ mủ đông, tạp nên bản chất của cao su là cứng. Vì vậy trong công nghệ lốp xe dùng loại cao su này pha trộn với RSS cấp hạng thấp, CV50 cho ra sản phẩm rất tốt.
  • Ngoài ra còn phối hợp với các cấp hạng từ latex tạo nên một sản phẩm GP (General purpose) đáp ứng yêu cầu cơ bản của công nghệ lốp xe.
  • Các đặc tính
  • Hàm lượng chất bẩn  (%m/m,không vượt quá)
  • Hàm lượng tro(%m/m,không vượt quá)
  • Hàm lượng Nitơ(%m/m, không vượt quá)
  • Hàm lượng chât bay hơi(%m/m, không vượt quá)
  • Độ dẻo đầu(Po), không nhỏ hơn
  • Chỉ số duy trì độ dẽo(PRI), không nhỏ hơn
  • SVR10
  • 0,08
  • 0,60
  • 0.60
  • 0.08
  • 30
  • 50
  • Testing Method
  • TCVN 6089:2004
  • (ISO249:1995)
  • TCVN 6087:2004
  • (ISO 247:1990)
  • TCVN 6091:2004
  • (ISO1656:1996)
  • TCVN 6088:2004)
  • (ISO 248:1991)
  • TCVN
  • 6092-2:2004
  • (ISO 2007 :1991)
  • TCVN 6092-1:2004
  • (ISO 9230: 1995)

  • * Các đặc tính kỹ thuật:
  • * Giá: Thoả thuận.
  • * Đóng gói: Được chia làm hai loại:
  •        - Hàng rời không pallet:  Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20 - 21tấn/cont.
  •       - Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2tấn/pallet - 1.26tấn/kiện, 19.2 - 20.16tấn/cont
Zalo
Hotline