SVR 10CV

SVR 10CV

Đây là loại cao su được ứng dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật, hay những sản phẩm phục vụ trong đời sống hàng ngày. Vì bản chất của cao su như độ nhớt không thay đổi, độ mềm dẻo, tính bám dính đã được khẳng định loại cao su này phát triển trên thị trường trong nước cũng như thế giới.
  • Thông tin sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Cao su SVR 10CV phải đáp ứng các tiêu chí về độ sạch, độ ẩm, hàm lượng chất không hoà tan trong benzen, độ bền kéo, độ gia đình (mooney viscosity), và các yếu tố khác được quy định bởi tiêu chuẩn SVR.

Đặc biệt giá cả cạnh tranh hơn cao su CV50-60 và rất thích hợp cho sản xuất lốp xe sử dụng mùa đông.

Ứng dụng:

Vì cao su 10CV (constant viscosity) tính chất đặc trưng là độ nhớt và độ mềm dẻo không thay đổi nên được các nhà sản xuất ưa chuộng. Tính mềm dẻo rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp, sự tương hợp các chất trong hỗn hợp tốt, khả năng bám dính cao) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều

Đặc tính kỹ thuật:

  • Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn : 0,08
  • Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
  • Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
  • Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
  • Độ dẻo đầu ( Po ), không nhỏ hơn : –
  • Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 50
  • Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : –
  • Độ nhớt Mooney ML: 60 ( 7 ± 5 )

Giá: Thỏa thuận

Đóng gói: Được chia làm hai loại:

  - Hàng rời không pallet:  Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20 - 21 tấn/cont.

  - Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2 tấn/pallet - 1.26 tấn/kiện, 19.2 - 20.16 tấn/cont.

Zalo
Hotline