SVR 20
Ứng dụng:
Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp đắp lốp, các sản phẩm đệm chống va đập vận tải, cao su đường sắt.
* Các đặc tính kỹ thuật:
Các đặc tính |
Hàm lượng chất bẩn (%m/m,không vượt quá) |
Hàm lượng tro(%m/m,không vượt quá) |
Hàm lượng Nitơ(%m/m, không vượt quá) |
Hàm lượng chât bay hơi(%m/m, không vượt quá) |
Độ dẻo đầu(Po), không nhỏ hơn |
Chỉ số duy trì độ dẽo(PRI), không nhỏ hơn |
SVR20 |
0,16 |
0,80 |
0.60 |
0.08 |
30 |
40 |
Testing Method |
TCVN 6089:2004 |
TCVN 6087:2004 |
TCVN 6091:2004 |
TCVN 6088:2004) |
TCVN |
TCVN 6092-1:2004 |
* Giá: Thoả thuận.
* Đóng gói: Được chia làm hai loại:
- Hàng rời không pallet: Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20-21tấn/cont.
- Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2tấn/pallet - 1.26tấn/kiện, 19.2 - 20.16tấn/cont.
* Quy trình sản xuất: