SVR 5

SVR 5

Đây là sản phẩm chỉ đứng sau SVR 3L về mặt chất lượng, quy trình sản xuất cũng tương tự sản phẩm 3L, tuy nhiên màu sắc là màu vàng sẫm hơn.
  • Thông tin sản phẩm

*Ứng dụng:

Sản phẩm SVR5 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp giầy da, thiết bị điện lạnh, phụ tùng xe gắn máy.

* Các đặc tính kỹ thuật:

Các đặc tính

Hàm lượng chất bẩn  (%m/m,không vượt quá)

Hàm lượng tro(%m/m,không vượt quá)

Hàm lượng Nitơ(%m/m, không vượt quá)

Hàm lượng chât bay hơi(%m/m, không vượt quá)

Độ dẻo đầu(Po), không nhỏ hơn

Chỉ số duy trì độ dẻo(PRI), không nhỏ hơn

SVR5

0,05

0,60

0.60

0.08

30

60

Testing Method

TCVN 6089:2004
(ISO249:1995)

TCVN 6087:2004
(ISO 247:1990)

TCVN 6091:2004
(ISO1656:1996)

TCVN 6088:2004)
(ISO

48:1991)

TCVN
6092-2:2004
(ISO 2007 :1991)

TCVN 6092-1:2004
(ISO 9230: 1995)

* Giá: Thoả thuận.
* Đóng gói: Được chia làm hai loại:

       - Hàng rời không pallet:  Đóng trong bao PE, trọng lượng 33,33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 20-21tấn/cont.
      - Hàng đóng pallet gỗ và pallet nhựa: Đóng gói trong bao PE, trọng lượng 33.33kg/kiện hoặc 35kg/kiện, 1.2tấn/pallet - 1.26tấn/kiện, 19.2 - 20.16tấn/cont.

Zalo
Hotline